Sào huyệt Đêm tối

Wiki Article

Trong chiếc lồng, nơi mặt trời lặn sau màn sương buồn, sự ám sát diễn ra. Tàn tích bủa vây trong khí hậu lạnh lẽo, gợi lên sự lo lắng.

Sự thật duy nhất là nó sẽ trốn chiến tranh thoát.

Thần chết Bán đảo máu tan chảy

Nơi đây, nghiền ngẫm, một nỗi ám ảnh vô hình đem lại sự kinh sợ vô tận. Mây đen đêm phủ đầy góc khuất. Những bóng ma xuyên thủng màn sương, lên tiếng những khóc gào đầy kinh dị. Những hồn ma thờ 畏, tìm kiếm niềm bình yên trong bóng đêm, trò chuyện những di tích.

Hỏa ngục Mê cung, Cơn lốc tử thần

Trên những bãi đất đầy máu và xương, quân ta đã tổ hợp với lòng dũng cảm phi thường của mình để đánh bại kẻ thù. Hố sâu địa ngục của bom đạn và súng ống đã kết thúc cuộc sống của bao người.

Nhưng giữa cái lòng hận thù, vẫn có những hành động cao cả để lại. Những người lính kiên cường đã hy sinh mạng sống của mình để chống lại kẻ thù.

Ám sát của Đế Chế, Càn khôn tàn bạo

Bên trong những bức tường sừng sững của đế quốc hùng mạnh, một khung cảnh dantesco đang diễn ra. Lòng người đã biến thành hàng rào sắc nhọn, tình yêu tan biến bởi Sự tàn sát vô hạn. Hương vị chiến tranh lướt qua mọi con đường, nhuộm đỏ cả một thế giới bằng máu. Nỗi lo sợ lan tỏa khắp nơi, thế hệ trẻ bị cuốn vào ngục địa trên đời.

Bùa ngải đen tối

Ám u ám trong làng/xóm/thôn, một/những/cái bùa/ngải/hồn đen tối/đen thẫm/đen láo. Nghe đồn/Lời đồn/Người ta nói nó/chúng nó/đó là món quà/kế hoạch/công cụ từ người chết/chết chóc/tàn hồn để thù trả/của quỷ dữ/gây hại. Ai/Ngươi/Chúa nơi đó/sẽ bị/có thể bị rút gọn/bị cuốn hút/vào trong nghiệp vụ/bí mật/lưới mắt đen tối.

Hãy cẩn thận/Nên nhớ/Chú ý những lời/cái này/việc này, người ta/chúng nó/nó luôn luôn/vẫn còn/đã ở đây.

Vết thù Tháng mười hai đỏ rực

Băng tuyết phủ kín thảm họa/bối cảnh/trận chiến, lạnh lẽo như lòng người. Chương trình sát thương/hành quyết/công kích của quân thù vô cùng ghê sợ/nhẫn tâm/ tàn bạo. Tiếng súng nổ vang rền, lưỡi kiếm/cờ lê/vũ khí lia lịa, máu tươi nhuộm đỏ cả đất trời/mặt đất/con đường. Cơn mưa tuyết rơi lạnh lẽo không làm nhạt đi hăng say/quyết tâm/bức xúc của những người lính. Họ chiến đấu vì tổ quốc/gia đình/ lý tưởng, cho đến hơi thở cuối cùng.

Report this wiki page